Thứ 7, 14/06/2025 08:39 am
0. NGƯỜI DÂN TP.HỒ CHÍ MINH KHÔNG XẢ RÁC RA ĐƯỜNG VÀ KÊNH RẠCH, VÌ THÀNH PHỐ SẠCH VÀ GIẢM NGẬP NƯỚC *** 1. ĐẦU TƯ CHO BÌNH ĐẲNG GIỚI LÀ ĐẦU TƯ CHO TƯƠNG LAI *** 2. BÌNH ĐẲNG GIỚI LÀ THƯỚC ĐO CỦA SỰ VĂN MINH, TIẾN BỘ VÀ CÔNG BẰNG *** 3. TĂNG QUYỀN NĂNG CHO PHỤ NỮ LÀ TĂNG VỊ THẾ CỦA QUỐC GIA *** 4. NAM, NỮ BÌNH ĐẲNG, XÃ HỘI VĂN MINH, GIA ĐÌNH HẠNH PHÚC*** 5. BÌNH ĐẲNG GIỚI LÀ CHÌA KHÓA ĐỂ XÓA BỎ BẠO LỰC TRÊN CƠ SỞ GIỚI *** 6. HÀNH ĐỘNG HÔM NAY, BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG TẦM TAY *** 7. ƯU TIÊN NGUỒN LỰC CHO PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM GÁI *** 8. TRA CỨU VÀ NỘP THUẾ NHANH CHÓNG - TẤT CẢ CÓ TRÊN ỨNG DỤNG ETAX MOBILE *** 9. HƯỞNG ỨNG NGÀY QUỐC TẾ PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH (27/12) ***

28 Khu phố

CHÍNH SÁCH GIÁ ĐIỆN NGOÀI MỤC ĐÍCH SINH HOẠT ÁP DỤNG TỪ NGÀY 10/05/2025 TRÊN ĐỊA BÀN PHƯỜNG

Căn cứ Công văn số 2149/PCBP-KD ngày 10 tháng 5 năm 2025 của Công ty Điện lực Bình Phú về việc thông tin giá điện mới áp dụng từ ngày 10/5/2025 đến các hộ dân trên địa bàn quản lý.

Ủy ban nhân dân phường Bình Trị Đông thông tin đến Nhân dân trên địa bàn phường chính sách giá điện ngoài mục đích sinh hoạt áp dụng từ ngày 10 tháng 5 năm 2025. Cụ thể:

Kể từ ngày 10/05/2025, giá bán điện được chính thức áp dụng với mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.204,0655 đ/kwh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

TTNhóm đối tượng khách hàngGìá bán điện (đồng/kWh)
1Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất 
1.1Cấp điện áp từ 110 kV trở lên 
 a) Giờ bình thường1.811
 b) Giờ thấp điểm1.146
 c) Giờ cao điểm3.266
1.2Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV 
 a) Giờ bình thường1.833
 b) Giờ thấp điểm1.190
 c) Giờ cao điểm3.398
1.3Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV 
 a) Giờ bình thường1.899
 b) Giờ thấp điểm1.234
 c) Giờ cao điểm3.508
1.4Cấp điện áp dưới 6 kV 
 a) Giờ bình thường1.987
 b) Giờ thấp điểm1.300
 c) Giờ cao điểm3.640
2Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp 
2.1Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trưòng phổ thông 
2.1.1Cấp điện áp từ 6 kv trở lên1.940
2.1.2Cấp điện áp dưới 6 kV2.072
2.2Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp 
2.2.1Cấp điện áp từ 6 kv trở lên2.138
2.2.2Cấp điện áp dưới 6 kV2.226
3Giá bán lẻ điện cho kinh doanh 
3.1Cấp điện áp từ 22 kV trở lên 
 a) Giờ bình thường2.887
b) Giờ thấp điểm1 609
c) Giờ cao điểm5.025
 3.2Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường3.108
b) Giờ thấp điểm1.829
c) Giờ cao điểm5.202
3.3Cấp điện áp dưới 6 kV
a) Giờ bình thường3.152
b) Giờ thấp điểm1.918
c) Giờ cao điểm5.422
4Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt
4.1Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0-501.984
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1002.050
Bậc 3: Cho kWh từ 101 -2002.380
Bậc 4: Cho kWh từ 201 -3002.998
Bậc 5: Cho kWh từ 301 -4003.350
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên3.460
4.2Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước2.909
5Giá bán buôn điện nông thôn
5.1Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.658
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.724
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2001.876
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.327
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.635
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên2.744
5.2Giá bán buôn điện cho mục đích khác1.735
6Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư
6.1Thành phố, thị xã
6.1.1Giá bán buôn điện sinh hoạt
6.1.1.1Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.853
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.919
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2002.172
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.750
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4003.102
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên3.206
6.1.1.2Trạm biến áp do Bến mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.826
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.892
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2002.109
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.667
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.999
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên3.134
6.1.2Giá bán buôn điện cho mục đích khác1.750
6.2Thị trấn, huyện lỵ
6.2.1Giá bán buôn điện sình hoạt
6.2.1.1Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.790
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.856
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2002.062
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.611
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.937
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên3.035
6.2.1.2Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 501.762
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1001.828
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 2002.017
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 3002.503
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 4002.834
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên2.929
6.2.2Giá bán buôn điện cho mục đích khác1.750
7Giá bán buôn điện cho tổ họp thưong mại – dịch vụ – sinh hoạt 
7.1Giá bán buôn điện sinh hoạt 
 Bậc 1: Cho kWh từ 0-501.947
 Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 1002.011
 Bậc 3: Cho kWh từ 101 -2002.334
 Bậc 4: Cho kWh từ 201 -3002.941
 Bậc 5: Cho kWh từ 301 -4003.286
 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên3.393
7.2Giá bán buôn điện cho mục đích khác 
 a) Giờ bình thường2.989
 b) Giờ thấp điểm1.818
 c) Giờ cao điểm5.140
8Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp 
8.1Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV 
8.1.1Tồng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA 
 a) Giờ bình thường1.744
 b) Giờ thấp điểm1.117
 c) Giờ cao điểm3.197
8.1.2Tồng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA 
 a) Giờ bình thường1.737
 b) Giờ thấp điểm1.084
 c) Giờ cao điểm3.183
8.1.3Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA 
 a) Giờ bình thường1.728
 b) Giờ thấp điểm1.079
 c) Giờ cao điểm3.164
8.2Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV 
8.2.1Cấp điện áp từ 22 kv đến dưới 110 kv 
 a) Giờ bình thường1.800
 b) Giờ thấp điểm1.168
 c) Giờ cao điểm3.334
8.2.2Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV 
 a) Giờ bình thường1.865
 b) Giờ thấp điểm1.210
 c) Giờ cao điểm3.441
9Giá bán buôn điện cho chợ2.818

Công ty Điện lực Bình Phú sẽ tổ chức chốt chỉ số điện cho đối tượng khách hàng ngoài mục đích sinh hoạt kể từ 0 giờ 00 ngày 10 tháng 05 năm 2025 để làm cơ sở tính toán tiền điện theo giá cũ và giá mới. Riêng đối tượng khách hàng sử dụng điện với mục đích thắp sáng sinh hoạt thì việc tính toán dựa trên phương pháp nội suy.

Trên đây là nội dung liên quan đến thông tin giá điện mới áp dụng từ ngày 10/5/2025. Ủy ban nhân dân phường thông tin đến Nhân dân trên địa bàn phường để biết và thực hiện.

Công văn đính kèm:

Trịnh Vương

Tin khác