0. NGƯỜI DÂN TP.HỒ CHÍ MINH KHÔNG XẢ RÁC RA ĐƯỜNG VÀ KÊNH RẠCH, VÌ THÀNH PHỐ SẠCH VÀ GIẢM NGẬP NƯỚC *** 1. ĐẦU TƯ CHO BÌNH ĐẲNG GIỚI LÀ ĐẦU TƯ CHO TƯƠNG LAI *** 2. BÌNH ĐẲNG GIỚI LÀ THƯỚC ĐO CỦA SỰ VĂN MINH, TIẾN BỘ VÀ CÔNG BẰNG *** 3. TĂNG QUYỀN NĂNG CHO PHỤ NỮ LÀ TĂNG VỊ THẾ CỦA QUỐC GIA *** 4. NAM, NỮ BÌNH ĐẲNG, XÃ HỘI VĂN MINH, GIA ĐÌNH HẠNH PHÚC*** 5. BÌNH ĐẲNG GIỚI LÀ CHÌA KHÓA ĐỂ XÓA BỎ BẠO LỰC TRÊN CƠ SỞ GIỚI *** 6. HÀNH ĐỘNG HÔM NAY, BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG TẦM TAY *** 7. ƯU TIÊN NGUỒN LỰC CHO PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM GÁI *** 8. TRA CỨU VÀ NỘP THUẾ NHANH CHÓNG - TẤT CẢ CÓ TRÊN ỨNG DỤNG ETAX MOBILE *** 9. HƯỞNG ỨNG NGÀY QUỐC TẾ PHÒNG, CHỐNG DỊCH BỆNH (27/12) ***
Căn cứ Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 04tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND phường, xã, thị trấn.
Ủy ban nhân dân phường công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi cấp Quận/Huyện như sau:
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT
Tên hồ sơ
Số lượng
Ghi chú
1
Đơn yêu cầu hoà giải tranh chấp đất đai.
01
bản chính
2
Các giấy tờ, tài liệu, chứng cứ liên quan đến vụ tranh chấp đất đai.
bản photo hoặc có công chứng, chứng thực
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN THỰC HIỆN, LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
Thời gian xử lý
Lệ phí
Bộ phận một cửa hoặc Phòng Tiếp công dân của Ủy ban nhân dân cấp xã
Thời hạn giải quyết không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai.
Không có
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm
Thời gian
Hồ sơ/ Biểu mẫu
Diễn giải
Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân
Theo mục I
Thành phần hồ sơ theo mục I
B1
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ
Bộ phận một cửa hoặc Phòng Tiếp công dân
Giờ hành chính
BM 01 BM02 BM 03
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả hoặc công chức tiếp công dân phải xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định: Công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (Mẫu số 01
Bước công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm
Thời gian
Hồ sơ/ Biểu mẫu
Diễn giải
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). – Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, không hợp lệ theo quy định: Công chức trả lại hồ sơ và thông báo rõ lý do theo Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPcP).
B2
Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC
Công chức thụ lý
1,5 ngày (trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ)
Dự thảo thông báo, hướng dẫn hồ sơ chưa hợp lệ, không thuộc thẩm quyền
9 9 Công chức kiêm tra, thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Công chức thực hiện tiếp từ B3.1-B3.2Trường hợp hồ sơ hợp lệ: công chức thực hiện từ B4
13 ngày (trường hợp hồ sơ hợp lệ)
Biên bản làm việc, dự thảo báo cáo kết quả xác minh
Công chức thụ lý xác minh tình tiết vụ việc, làm việc với các bên tranh chấp, tổng hợp nội dung vụ việc
B3. Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ
B3.1
Ký duyệt
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
01 ngày
Dự thảo thông báo, hướng dẫn hồ sơ chưa hợp lệ hoặc không thuộc thẩm quyền
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã ký văn bản
B3.2
Ban hành văn bản
Văn thư Ủy ban nhân dân cấp xã
0,5 ngày
Hồ sơ đã được duyệt
Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu văn bản trả lời, chuyên kết quả về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
Sau khi tổ chức cá nhân bổ sung hồ sơ theo đề nghị của Sở. tiếp tục thực hiện quy trình
từ B2
(thời gian này
ạm ngưng)
B4
Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp/ Họp hòa giải tranh chấp
Lãnh đạo UBND cấp xã chủ trì, Công chức thụ lý hồ sơ chuẩn bị nội dung
14,5 ngày
Quyết định/Biên bản họp
– Thành lập Hội đồng hòa giải tranh chấp đất đai theo Điêm b Khoản 2 Điều 235 Luật Đất đai năm 2024. – Thực hiện tổ chức hòa giải giữa các bên giải quyết tranh chấp theo trình tự thủ tục quy định.
Bước công việc
Nội dung công việc
Trách nhiệm
Thời gian
Hồ sơ/ Biểu mẫu
Diễn giải
– Lập biên bản hòa giải thành đối với trường hợp hòa giải thành hoặc Biên bản hòa giải không thành đối với trường hợp hòa giải không thành và hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết tranh chấp tiếp theo. (Đối với trường hợp hòa giải thành và có thay đổi hiện trạng về ranh giới, diện tích, phải có văn bản công nhận kết quả hòa giải thành)
B5
Gửi biên bản hòa giải
Bộ phận một cửa
01 ngày
Gửi Biên bản hòa giải cho các bên tranh chấp, lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xãGửi văn bản công nhận kết quả hòa giải thành (nếu có)
Trường hợp trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản khác với nội dung đã thống nhất trong biên bản hòa giải thành sẽ thực hiện lại B4
IV. BIỂU MẪU
TT
Mã hiệu
Tên Biểu mẫu
1.
BM 01
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2.
BM 02
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
3.
BM 03
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT
Mã hiệu
Tên Biểu mẫu
1
BM01
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
2
BM02
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có)
3
BM03
Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
4
Báo cáo Kết quả xác minh
5
Biên bản hòa giải tại Ủy ban nhân dân cấp xã
6
Văn bản công nhận kết quả hòa giải thành (nếu có)
8
//
Thành phần hồ sơ theo quy định
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Quốc hội;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 của Quốc hội;
Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai./.