Căn cứ Quyết định số 5269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
Ủy ban nhân dân phường Bình Trị Đông A công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022, thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx thuộc phạm vi cấp phường/xã như sau:
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị (theo BM 04). | 01 | Bản chính hoặc bản sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử |
2 | Một trong các giấy tờ chứng minh thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi: Quyết định hưởng trợ cấp; sổ nhận trợ cấp ưu đãi; danh sách chi trả trợ cấp hằng tháng hoặc trợ cấp một lần khi báo tử có ký nhận của người hưởng trợ cấp; giấy tờ khác do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận được lập từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước. | 01 | Bản sao kèm bản chính đối chiếu hoặc bản sao y từ bản giấy sang văn bản điện tử |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
– Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường, xã, thị trấn – Dịch vụ công trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh (https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) (đối với tiếp nhận trực tuyến – nếu có) | 132 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: – UBND cấp xã: 19 ngày làm việc và 40 ngày (tương đương 43 ngày làm việc) – Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc – Cơ quan cấp giấy chứng nhận hy sinh: 15 ngày làm việc – Ủy ban nhân dân Thành phố: 05 ngày làm việc – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: 44 ngày làm việc | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
1. Quy trình giải quyết hồ sơ của UBND phường, xã, thị trấn: 05 ngày làm việc | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Thân nhân người có công | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Tiếp nhận trực tiếp: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 Tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính công ích: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Thời gian xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ là tại thời điểm tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu tại BM02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Thông tin cho tổ chức, cá nhân về việc từ chối hồ sơ. Tiếp nhận trực tuyến: – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình (BM01), thông báo đến tài khoản của tổ chức, cá nhân. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu (BM02). – Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM03). Quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | |
B2 | Thẩm tra hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 03 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ Dự thảo Giấy xác nhận có thông tin liệt sĩ trên bia ghi danh liệt sĩ/dự thảo văn bản gửi Sở LĐTBXH | Chuyên viên thụ lý hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra, rà soát tài liệu, bia ghi danh liệt sĩ đang quản lý, nếu đủ căn cứ thì cấp giấy xác nhận có thông tin liệt sĩ trên bia ghi danh liệt sĩ kèm căn cứ để khắc bia; dự thảo văn bản kèm giấy tờ gửi Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, trình lãnh đạo UBND phường, xã,thị trấn |
B3 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Hồ sơ trình Giấy xác nhận có thông tin liệt sĩ trên bia ghi danh liệt sĩ/dự thảo văn bản gửi Sở LĐTBXH | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ, ký duyệt Giấy xác nhận và văn bản gửi Sở LĐTBXH |
B4 | Ban hành/ Gửi hồ sơ lên Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Giấy xác nhận có thông tin liệt sĩ trên bia ghi danh liệt sĩ và văn bản gửi Sở LĐTBXH | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan và chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH, thực hiện tiếp bước B5 |
2. Quy trình giải quyết hồ sơ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc | |||||
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I Văn bản của UBND phường, xã, thị trấn | Tiếp nhận trực tiếp: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 Tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính công ích: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Thời gian xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ là tại thời điểm tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu tại BM02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Thông tin cho tổ chức, cá nhân về việc từ chối hồ sơ. Tiếp nhận trực tuyến: – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình (BM01), thông báo đến tài khoản của tổ chức, cá nhân. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu (BM02). – Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM03). Quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách của Phòng Người có công |
B6 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Người có công | 05 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Hồ sơ Danh sách kèm Công văn gửi UBND phường, xã, thị trấn | Chuyên viên thụ lý hồ sơ thực hiện rà soát hổ sơ, tài liệu đang quản lý, hoàn thiện hồ sơ, lập danh sách và dự thảo văn bản gửi Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn trình Lãnh đạo phòng xem xét |
B7 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Theo mục I BM01 Hồ sơ trình – Dự thảo văn bản kèm danh sách | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở |
B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | Văn bản gửi UBND phường, xã, thị trấn kèm danh sách | Lãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản kèm danh sách gửi UBND phường, xã, thị trấn |
B9 | Ban hành văn bản/Chuyển hồ sơ đến UBND phường, xã, thị trấn | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản gửi UBND phường, xã, thị trấn | Thực hiện cho số, đóng dấu văn bản và chuyển chuyên viên Phòng Người có công |
Chuyên viên Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ kèm văn bản/danh sách gửi Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | Chuyển hồ sơ đến UBND phường, xã, thị trấn để thực hiện các nội dung theo thẩm quyền, thực hiện tiếp bước B10 | ||
3. Quy trình giải quyết hồ sơ của UBND phường, xã, thị trấn: 19 ngày làm việc và 40 ngày (tương đương 48 ngày làm việc) | |||||
B10 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ kèm văn bản của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Văn thư tiếp nhận hồ sơ và chuyển cán bộ phụ trách Lao động – Thương binh và Xã hội |
B11 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 3,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra bản khai, thẩm định hồ sơ. Tham mưu Thông báo thực hiện niêm yết công khai danh sách tại Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký duyệt |
B12 | Ký duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | Thông báo niêm yết kèm danh sách | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký duyệt Thông báo niêm yết danh sách |
B13 | Niêm yết công khai danh sách | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 40 ngày | Thông báo niêm yết kèm danh sách | Thực hiện niêm yết để lấy ý kiến nhân dân. |
B14 | Tham mưu lịch họp Hội đồng | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Xin lịch họp Hội đồng | Hết thời gian niêm yết, lập biên bản kết quả niêm yết công khai, tham mưu lãnh đạo Ủy ban nhân dân thời gian tổ chức họp Hội đồng xác nhận hồ sơ |
Ký Giấy mời họp Hội đồng | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Giấy mời họp Hội đồng | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn ký duyệt Giấy mời họp Hội đồng | |
Phát hành Giấy mời | Văn thư Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Giấy mời họp Hội đồng | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu và phát hành Giấy mời đến các thành viên Hội đồng | |
B15 | Họp Hội đồng xác nhận | Hội đồng cấp xã | 3,5 ngày làm việc | Theo mục I Biên bản họp | Trong thời gian 04 ngày làm việc, Hội đồng tổ chức họp, thành phần gồm: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã làm chủ tịch Hội đồng và các thành viên là cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, quân sự, công an, y tế; đại diện Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu chiến binh, Hội Người cao tuổi; Hội Cựu thanh niên xung phong. |
B16 | Tổng hợp kết quả/đề xuất giải quyết | Cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn | 02 ngày làm việc | Hồ sơ/văn bản/biên bản kết quả niêm yết/biên bản họp Hội đồng xác nhận người có công | Sau khi họp Hội đồng, Cán bộ phụ trách tổng hợp hồ sơ, tham mưu văn bản gửi Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn |
B17 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 1,5 ngày làm việc | Văn bản gửi Sở LĐTBXH kèm hồ sơ | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản gửi Sở LĐTBXH |
B18 | Ban hành/ Gửi hồ sơ lên Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 Văn bản kèm Danh sách Biên bản/hồ sơ | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan và chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH |
4. Quy trình giải quyết hồ sơ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc | |||||
B19 | Tiếp nhận hồ sơ/tham mưu xử lý | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ | Văn thư tiếp nhận văn bản đến, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách của phòng Người có công |
Chuyên viên phòng Người có công | 1,5 ngày làm việc | Hồ sơ, văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền | Chuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh, trình lãnh đạo phòng xem xét | ||
B20 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Hồ sơ, văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở |
B21 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền để cấp giấy chứng nhận hy sinh |
B22 | Ban hành văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền | Thực hiện cho số, đóng dấu văn bản chuyển chuyên viên Phòng Người có công |
Chuyên viên Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | Văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền kèm hồ sơ | Thực hiện gửi văn bản kèm hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền để cấp giấy chứng nhận hy sinh | ||
5. Quy trình giải quyết hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh (Tùy trường hợp, thực hiện theo Điều 16 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP): 15 ngày làm việc | |||||
B23 | Tiếp nhận văn bản đến | Văn thư Cơ quan có thẩm quyền | 01 ngày làm việc | Văn bản của Sở LĐTBXH, hồ sơ liên quan | Tiếp nhận văn bản đến, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn được phân công xử lý. |
B24 | Xem xét, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 07 ngày làm việc | Lập hồ sơ trình | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan, trình lãnh đạo xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo ký duyệt |
B25 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Cơ quan | 03 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hy sinh | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận hy sinh |
B26 | Phê duyệt | Lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh | 03 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hy sinh | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Giấy chứng nhận hy sinh |
B27 | Ban hành văn bản | Văn thư Cơ quan | 01 ngày làm việc | Giấy chứng nhận hy sinh | Văn thư thực hiện đóng dấu, phát hành văn bản đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
6. Quy trình giải quyết hồ sơ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc | |||||
B28 | Tiếp nhận hồ sơ/tham mưu xử lý | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ | Văn thư tiếp nhận văn bản đến, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách của phòng Người có công |
Chuyên viên phòng Người có công | 02 ngày làm việc | Hồ sơ | Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiếp nhận văn bản đến của Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh, tổng hợp, dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng xem xét | ||
B29 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Người có công | 01 ngày làm việc | Hồ sơ/Tờ trình/ dự thảo văn bản gửi Bộ LĐTBXH | Lãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở |
B30 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình kèm dự thảo văn bản gửi Bộ LĐTBXH | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký văn bản gửi UBND Thành phố kèm dự thảo văn bản gửi Bộ LĐTBXH |
B31 | Ban hành văn bản/Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND Thành phố | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình | Thực hiện cho số, đóng dấu Tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố và chuyển chuyên viên Phòng Người có công |
Chuyên viên Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ trình/ Tờ trình kèm dự thảo văn bản | Chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Văn phòng UBND Thành phố. Hồ sơ trình UBND TP gồm: – Tờ trình của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội – Dự thảo văn bản kèm danh sách gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Thành phần hồ sơ liên quan đến thủ tục hành chính này. Thực hiện tiếp bước B32 | ||
7. Quy trình giải quyết hồ sơ của UBND Thành phố: 05 ngày làm việc | |||||
B32 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố | Chuyên viên phòng HC-TC Văn phòng UBND Thành phố | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ trình kèm dự thảo văn bản | Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy, văn bản điện tử và file.doc-dự thảo). |
B33 | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố | Chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | 01 ngày làm việc | Lập hồ sơ trình | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: – Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định. – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý lại (Phòng Người có công). |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | 01 ngày làm việc | – Hồ sơ trình – Dự thảo văn bản gửi Bộ LĐTBXH hoặc Công văn của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét. | ||
B34 | Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký | Lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố | 01 ngày làm việc | Tờ trình, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. – Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình, trình lãnh đạo UBND Thành phố, thực hiện tiếp Bước B35. – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, thực hiện tiếp Bước B36. |
B35 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND Thành phố | 01 ngày làm việc | Văn bản gửi Bộ LĐTBXH, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt văn bản gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
B36 | Ban hành văn bản | Phòng HC-TC Văn phòng UBND Thành phố | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản kèm theo các giấy tờ tại mục I, đề nghị Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định |
8. Quy trình giải quyết hồ sơ của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: 44 ngày làm việc | |||||
B37 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 29 ngày làm việc | Văn bản gửi Bộ LĐTBXH của UBND Thành phố kèm hồ sơ | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định; lập tờ trình và danh sách kèm theo trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” |
B38 | In, đóng dấu Bằng “Tổ quốc ghi công” | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội/ Văn phòng Chính phủ | 15 ngày làm việc | Quyết định cấp bằng của Thủ tướng Chính phủ | Sau khi tiếp nhận quyết định cấp bằng, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm in, chuyển Văn phòng Chính phủ đóng dấu Bằng “Tổ quốc ghi công” và chuyển hồ sơ kèm bản sao quyết định cấp bằng, Bằng “Tổ quốc ghi công” đến Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
B39 | Tiếp nhận kết quả từ Bộ LĐTBXH/Trả kết quả | Văn thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Văn thư tiếp nhận văn bản đến, chuyển kết quả đến chuyên viên phòng Người có công |
B40 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Chuyên viên phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Chuyên viên tiếp nhận kết quả từ văn thư sở, thực hiện sao lưu (nếu có). Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa để trả cho người dân |
Bộ phận Một cửa | Theo Giấy hẹn | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | – Trả kết quả cho cá nhân. – Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đề nghị (theo Mẫu số 15 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
// | Thành phần hồ sơ theo mục I | |
// | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020 .
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
– Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử./.