Thứ 3, 10/12/2024 02:05 am
0. NGƯỜI DÂN TP.HỒ CHÍ MINH KHÔNG XẢ RÁC RA ĐƯỜNG VÀ KÊNH RẠCH, VÌ THÀNH PHỐ SẠCH VÀ GIẢM NGẬP NƯỚC *** 1. ĐẦU TƯ CHO BÌNH ĐẲNG GIỚI LÀ ĐẦU TƯ CHO TƯƠNG LAI *** 2. BÌNH ĐẲNG GIỚI LÀ THƯỚC ĐO CỦA SỰ VĂN MINH, TIẾN BỘ VÀ CÔNG BẰNG *** 3. TĂNG QUYỀN NĂNG CHO PHỤ NỮ LÀ TĂNG VỊ THẾ CỦA QUỐC GIA *** 4. NAM, NỮ BÌNH ĐẲNG, XÃ HỘI VĂN MINH, GIA ĐÌNH HẠNH PHÚC*** 5. BÌNH ĐẲNG GIỚI LÀ CHÌA KHÓA ĐỂ XÓA BỎ BẠO LỰC TRÊN CƠ SỞ GIỚI *** 6. HÀNH ĐỘNG HÔM NAY, BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG TẦM TAY *** 7. ƯU TIÊN NGUỒN LỰC CHO PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM GÁI *** 8. TRA CỨU VÀ NỘP THUẾ NHANH CHÓNG - TẤT CẢ CÓ TRÊN ỨNG DỤNG ETAX MOBILE ***

QTNB - NGƯỜI CÓ CÔNG

QUY TRÌNH NỘI BỘ: CẤP BẰNG “TỔ QUỐC GHI CÔNG” ĐỐI VỚI NGƯỜI HY SINH NHƯNG CHƯA ĐƯỢC CẤP BẰNG “TỔ QUỐC GHI CÔNG” MÀ THÂN NHÂN ĐÃ ĐƯỢC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ ƯU ĐÃI TỪ NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 1994 TRỞ VỀ NƯỚC

Căn cứ Quyết định số 5269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.

Ủy ban nhân dân phường Bình Trị Đông A công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022, thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx thuộc phạm vi cấp phường/xã như sau:

I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ

STTTên hồ sơSố lượngGhi chú
1Đơn đề nghị (theo BM 04).01Bản chính hoặc bản sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử
2Một trong các giấy tờ chứng minh thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi: Quyết định hưởng trợ cấp; sổ nhận trợ cấp ưu đãi; danh sách chi trả trợ cấp hằng tháng hoặc trợ cấp một lần khi báo tử có ký nhận của người hưởng trợ cấp; giấy tờ khác do cơ quan có thẩm quyền ban hành, xác nhận được lập từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước.01Bản sao kèm bản chính đối chiếu hoặc bản sao y từ bản giấy sang văn bản điện tử

II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ

Nơi tiếp nhận và trả kết quảThời gian xử lýLệ phí
– Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND phường, xã, thị trấn – Dịch vụ công trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh (https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) (đối với tiếp nhận trực tuyến – nếu có)132 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
– UBND cấp xã: 19 ngày làm việc và 40 ngày (tương đương 43 ngày làm việc)
– Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 20 ngày làm việc
– Cơ quan cấp giấy chứng nhận hy sinh: 15 ngày làm việc
– Ủy ban nhân dân Thành phố: 05 ngày làm việc
– Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: 44 ngày làm việc
Không

III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC

Bước công việcNội dung công việcTrách nhiệmThời gianHồ sơ/Biểu mẫuDiễn giải
1. Quy trình giải quyết hồ sơ của UBND phường, xã, thị trấn: 05 ngày làm việc
B1Nộp hồ sơThân nhân người có côngGiờ hành chínhTheo mục IThành phần hồ sơ theo mục I  
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơBộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn0,5 ngày làm việcTheo mục I BM 01  Tiếp nhận trực tiếp: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 Tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính công ích: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.  – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Thời gian xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ là tại thời điểm tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu tại BM02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Thông tin cho tổ chức, cá nhân về việc từ chối hồ sơ. Tiếp nhận trực tuyến: – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình (BM01), thông báo đến tài khoản của tổ chức, cá nhân. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu (BM02). – Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM03). Quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Chuyển hồ sơ cho cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
B2Thẩm tra hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHCCán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn03 ngày làm việcTheo mục I BM 01 Hồ sơ Dự thảo Giấy xác nhận có thông tin liệt sĩ trên bia ghi danh liệt sĩ/dự thảo văn bản gửi Sở LĐTBXHChuyên viên thụ lý hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra, rà soát tài liệu, bia ghi danh liệt sĩ đang quản lý, nếu đủ căn cứ thì cấp giấy xác nhận có thông tin liệt sĩ trên bia ghi danh liệt sĩ kèm căn cứ để khắc bia; dự thảo văn bản kèm giấy tờ gửi Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, trình lãnh đạo UBND phường, xã,thị trấn
B3Xem xét, ký duyệtLãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn01 ngày làm việcTheo mục I BM01 Hồ sơ trình Giấy xác nhận có thông tin liệt sĩ trên bia ghi danh liệt sĩ/dự thảo văn bản gửi Sở LĐTBXHLãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ, ký duyệt Giấy xác nhận và văn bản gửi Sở LĐTBXH
B4Ban hành/ Gửi hồ sơ lên Sở Lao động – Thương binh và Xã hộiVăn thư UBND phường, xã, thị trấn0,5 ngày làm việcTheo mục I BM 01 Giấy xác nhận có thông tin liệt sĩ trên bia ghi danh liệt sĩ và văn bản gửi Sở LĐTBXHVăn thư thực hiện cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan và chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH, thực hiện tiếp bước B5
2. Quy trình giải quyết hồ sơ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 10 ngày làm việc
B5Tiếp nhận hồ sơBộ phận Một cửa Sở Lao động – Thương binh và Xã hội0,5 ngày làm việcTheo mục I Văn bản của UBND phường, xã, thị trấnTiếp nhận trực tiếp: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 Tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính công ích: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2.  – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Thời gian xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ là tại thời điểm tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu tại BM02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Thông tin cho tổ chức, cá nhân về việc từ chối hồ sơ. Tiếp nhận trực tuyến: – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình (BM01), thông báo đến tài khoản của tổ chức, cá nhân. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu (BM02). – Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM03). Quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách của Phòng Người có công
B6Thẩm định hồ sơChuyên viên Phòng Người có công05 ngày làm việcTheo mục I BM 01 Hồ sơ Danh sách kèm Công văn gửi UBND phường, xã, thị trấnChuyên viên thụ lý hồ sơ thực hiện rà soát hổ sơ, tài liệu đang quản lý, hoàn thiện hồ sơ, lập danh sách và dự thảo văn bản gửi Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn trình Lãnh đạo phòng xem xét
B7Xem xét, trình kýLãnh đạo Phòng Người có công01 ngày làm việcTheo mục I BM01 Hồ sơ trình – Dự thảo văn bản kèm danh sáchLãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở
B8Phê duyệtLãnh đạo Sở1,5 ngày làm việcVăn bản gửi UBND phường, xã, thị trấn kèm danh sáchLãnh đạo Sở kiểm tra hồ sơ, ký duyệt văn bản kèm danh sách gửi UBND phường, xã, thị trấn
B9Ban hành văn bản/Chuyển hồ sơ đến UBND phường, xã, thị trấnVăn thư Sở0,5 ngày làm việcVăn bản gửi UBND phường, xã, thị trấnThực hiện cho số, đóng dấu văn bản và chuyển chuyên viên Phòng Người có công
Chuyên viên Phòng Người có công0,5 ngày làm việcHồ sơ kèm văn bản/danh sách gửi Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấnChuyển hồ sơ đến UBND phường, xã, thị trấn để thực hiện các nội dung theo thẩm quyền, thực hiện tiếp bước B10
3. Quy trình giải quyết hồ sơ của UBND phường, xã, thị trấn: 19 ngày làm việc và 40 ngày (tương đương 48 ngày làm việc)
B10Tiếp nhận hồ sơVăn thư UBND phường, xã, thị trấn0,5 ngày làm việcHồ sơ kèm văn bản của Sở Lao động – Thương binh và Xã hộiVăn thư tiếp nhận hồ sơ và chuyển cán bộ phụ trách Lao động – Thương binh và Xã hội
B11Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHCCán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn3,5 ngày làm việcTheo mục I BM 01Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra bản khai, thẩm định hồ sơ. Tham mưu Thông báo thực hiện niêm yết công khai danh sách tại Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn, trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký duyệt
B12Ký duyệtLãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn01 ngày làm việcThông báo niêm yết kèm danh sáchLãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn ký duyệt Thông báo niêm yết danh sách
B13Niêm yết công khai danh sáchCán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn40 ngàyThông báo niêm yết kèm danh sáchThực hiện niêm yết để lấy ý kiến nhân dân.
B14Tham mưu lịch họp Hội đồngCán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn0,5 ngày làm việcXin lịch họp Hội đồngHết thời gian niêm yết, lập biên bản kết quả niêm yết công khai, tham mưu lãnh đạo Ủy ban nhân dân thời gian tổ chức họp Hội đồng xác nhận hồ sơ
Ký Giấy mời họp Hội đồngLãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn0,5 ngày làm việcGiấy mời họp Hội đồngLãnh đạo Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn ký duyệt Giấy mời họp Hội đồng
Phát hành Giấy mờiVăn thư Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn0,5 ngày làm việcGiấy mời họp Hội đồngVăn thư thực hiện cho số, đóng dấu và phát hành Giấy mời đến các thành viên Hội đồng
B15Họp Hội đồng xác nhậnHội đồng cấp xã3,5 ngày làm việcTheo mục I Biên bản họpTrong thời gian 04 ngày làm việc, Hội đồng tổ chức họp, thành phần gồm: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã làm chủ tịch Hội đồng và các thành viên là cán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, quân sự, công an, y tế; đại diện Mặt trận Tổ quốc, Hội Cựu chiến binh, Hội Người cao tuổi; Hội Cựu thanh niên xung phong.
B16Tổng hợp kết quả/đề xuất giải quyếtCán bộ Lao động – Thương binh và Xã hội phường, xã, thị trấn02 ngày làm việcHồ sơ/văn bản/biên bản kết quả niêm yết/biên bản họp Hội đồng xác nhận người có côngSau khi họp Hội đồng, Cán bộ phụ trách tổng hợp hồ sơ, tham mưu văn bản gửi Sở Lao động  -Thương binh và Xã hội, trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn
B17Phê duyệtLãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn1,5 ngày làm việcVăn bản gửi Sở LĐTBXH kèm hồ sơLãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét hồ sơ, ký duyệt văn bản gửi Sở LĐTBXH
B18Ban hành/ Gửi hồ sơ lên Sở Lao động – Thương binh và Xã hộiVăn thư UBND phường, xã, thị trấn0,5 ngày làm việcTheo mục I BM 01 Văn bản kèm Danh sách Biên bản/hồ sơVăn thư thực hiện cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan và chuyển hồ sơ đến Sở LĐTBXH
4. Quy trình giải quyết hồ sơ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc
B19Tiếp nhận hồ sơ/tham mưu xử lýVăn thư Sở0,5 ngày làm việcHồ sơVăn thư tiếp nhận văn bản đến, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách của phòng Người có công
Chuyên viên phòng Người có công1,5 ngày làm việcHồ sơ, văn bản gửi cơ quan có thẩm quyềnChuyên viên thụ lý hồ sơ xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh, trình lãnh đạo phòng xem xét
B20Xem xét, trình kýLãnh đạo phòng Người có công01 ngày làm việcHồ sơ, văn bản gửi cơ quan có thẩm quyềnLãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở
B21Phê duyệtLãnh đạo Sở01 ngày làm việcVăn bản gửi cơ quan có thẩm quyềnLãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền để cấp giấy chứng nhận hy sinh
B22Ban hành văn bảnVăn thư Sở0,5 ngày làm việcVăn bản gửi cơ quan có thẩm quyềnThực hiện cho số, đóng dấu văn bản chuyển chuyên viên Phòng Người có công
Chuyên viên Phòng Người có công0,5 ngày làm việcVăn bản gửi cơ quan có thẩm quyền kèm hồ sơThực hiện gửi văn bản kèm hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền để cấp giấy chứng nhận hy sinh
5. Quy trình giải quyết hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh (Tùy trường
hợp, thực hiện theo Điều 16 Nghị định số 131/2021/NĐ-CP): 15 ngày làm việc
B23Tiếp nhận văn bản đếnVăn thư Cơ quan có thẩm quyền01 ngày làm việcVăn bản của Sở LĐTBXH, hồ sơ liên quanTiếp nhận văn bản đến, chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn được phân công xử lý.
B24Xem xét, thẩm định hồ sơChuyên viên thụ lý hồ sơ 07 ngày làm việc  Lập hồ sơ trình Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan, trình lãnh đạo xem xét, ký tờ trình trình lãnh đạo ký duyệt
B25Xem xét, trình kýLãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Cơ quan03 ngày làm việcGiấy chứng nhận hy sinhXem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký tờ trình trình lãnh đạo ký Giấy chứng nhận hy sinh
B26Phê duyệtLãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh03 ngày làm việcGiấy chứng nhận hy sinhXem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt Giấy chứng nhận hy sinh
B27Ban hành văn bảnVăn thư Cơ quan01 ngày làm việcGiấy chứng nhận hy sinhVăn thư thực hiện đóng dấu, phát hành văn bản đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
6. Quy trình giải quyết hồ sơ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc
B28Tiếp nhận hồ sơ/tham mưu xử lýVăn thư Sở0,5 ngày làm việcHồ sơVăn thư tiếp nhận văn bản đến, chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách của phòng Người có công
Chuyên viên phòng Người có công02 ngày làm việcHồ sơChuyên viên thụ lý hồ sơ tiếp nhận văn bản đến của Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh, tổng hợp, dự thảo Tờ trình trình lãnh đạo phòng xem xét
B29Xem xét, trình kýLãnh đạo phòng Người có công01 ngày làm việcHồ sơ/Tờ trình/ dự thảo văn bản gửi Bộ LĐTBXHLãnh đạo Phòng xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo Sở
B30Phê duyệtLãnh đạo Sở0,5 ngày làm việcTờ trình kèm dự thảo văn bản gửi Bộ LĐTBXHLãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký văn bản gửi UBND Thành phố kèm dự thảo văn bản gửi Bộ LĐTBXH
B31Ban hành văn bản/Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND Thành phốVăn thư Sở0,5 ngày làm việcTờ trìnhThực hiện cho số, đóng dấu Tờ trình trình lãnh đạo UBND Thành phố và chuyển chuyên viên Phòng Người có công
Chuyên viên Phòng Người có công0,5 ngày làm việcHồ sơ trình/ Tờ trình kèm dự thảo văn bảnChuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Văn phòng UBND Thành phố. Hồ sơ trình UBND TP gồm: – Tờ trình của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội – Dự thảo văn bản kèm danh sách gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Thành phần hồ sơ liên quan đến thủ tục hành chính này. Thực hiện tiếp bước B32
7. Quy trình giải quyết hồ sơ của UBND Thành phố: 05 ngày làm việc
B32Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phốChuyên viên phòng HC-TC  Văn phòng UBND Thành phố0,5 ngày làm việcHồ sơ trình kèm dự thảo văn bảnKiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy, văn bản điện tử và file.doc-dự thảo).
B33Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phốChuyên viên phòng chuyên môn Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố01 ngày làm việc  Lập hồ sơ trìnhThẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: – Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo văn bản, trình lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định. – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội xử lý lại (Phòng Người có công).
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố01 ngày làm việc– Hồ sơ trình – Dự thảo văn bản gửi Bộ LĐTBXH hoặc Công văn của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phốLãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên phòng chuyên môn, ký Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét.
B34Xem xét, ký văn bản hoặc trình kýLãnh đạo Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố 01 ngày làm việcTờ trình, hồ sơXem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. – Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình, trình lãnh đạo UBND Thành phố, thực hiện tiếp Bước B35. – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, thực hiện tiếp Bước B36.
B35Phê duyệtLãnh đạo UBND  Thành phố01 ngày làm việcVăn bản gửi Bộ LĐTBXH, hồ sơXem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt văn bản gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
B36Ban hành văn bảnPhòng HC-TC  Văn phòng UBND Thành phố0,5 ngày làm việcHồ sơ đã được phê duyệtCho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành văn bản kèm theo các giấy tờ tại mục I, đề nghị Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thẩm định
8. Quy trình giải quyết hồ sơ của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: 44 ngày làm việc
B37Tiếp nhận, thẩm định hồ sơBộ Lao động Thương binh và Xã hội29 ngày làm việcVăn bản gửi Bộ LĐTBXH của UBND Thành phố kèm hồ sơBộ Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định; lập tờ trình và danh sách kèm theo trình Thủ tướng Chính phủ ban hành quyết định cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
B38In, đóng dấu Bằng “Tổ quốc ghi công”Bộ Lao động Thương binh và Xã hội/ Văn phòng Chính phủ15 ngày làm việcQuyết định cấp bằng của Thủ tướng Chính phủSau khi tiếp nhận quyết định cấp bằng, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm in, chuyển Văn phòng Chính phủ đóng dấu Bằng “Tổ quốc ghi công” và chuyển hồ sơ kèm bản sao quyết định cấp bằng, Bằng “Tổ quốc ghi công” đến Sở Lao động  -Thương binh và Xã hội
B39Tiếp nhận kết quả từ Bộ LĐTBXH/Trả kết quảVăn thư Sở Lao động – Thương binh và Xã hội0,5 ngày làm việcKết quả giải quyết thủ tục hành chínhVăn thư tiếp nhận văn bản đến, chuyển kết quả đến chuyên viên phòng Người có công
B40Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi  Chuyên viên phòng Người có công0,5 ngày làm việcKết quả giải quyết thủ tục hành chínhChuyên viên tiếp nhận kết quả từ văn thư sở, thực hiện sao lưu (nếu có). Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa để trả cho người dân
Bộ phận Một cửaTheo Giấy hẹnKết quả giải quyết thủ tục hành chính– Trả kết quả cho cá nhân. – Thống kê, theo dõi.

IV. BIỂU MẪU

Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:

STTMã hiệuTên biểu mẫu
 BM 01Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
 BM 02Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
 BM 03Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ
 BM 04Đơn đề nghị (theo Mẫu số 15 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

V.  HỒ SƠ CẦN LƯU

STTMã hiệuTên biểu mẫu
 BM 01Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
 BM 02Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ
 BM 03Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ
 //Thành phần hồ sơ theo mục I
 //Kết quả giải quyết thủ tục hành chính
 //Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành

VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ

– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng ngày 09 tháng 12 năm 2020 .

Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

– Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

– Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

– Thông tư số 01/2023/TT-VPCP  ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ về quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử./.

Tin khác