Căn cứ Quyết định số 5269/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
Ủy ban nhân dân phường Bình Trị Đông A công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được tái cấu trúc theo các tiêu chí, phương án tại Quyết định số 1802/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2022, thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn. Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-boTTHC.aspx thuộc phạm vi cấp phường/xã như sau:
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
TT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Đơn đề nghị vào nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng người có công (Theo BM04). | 01 | Bản chính hoặc bản sao y từ văn bản giấy sang văn bản điện tử |
2 | Quyết định cấp giấy chứng nhận và trợ cấp, phụ cấp ưu đãi người có công. | 01 | Bản sao được chứng thực hoặc bản sao y từ bản giấy sang văn bản điện tử |
- NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
– Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn – Dịch vụ công trực tuyến: Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thành phố Hồ Chí Minh (https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn) (đối với tiếp nhận trực tuyến – nếu có) | Ba mươi lăm (35) ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | Không |
- TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
I. Quy trình giải quyết hồ sơ của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn: 05 ngày làm việc | |||||
B1 | Nộp hồ sơ | Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn. | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I BM 01 | Tiếp nhận trực tiếp: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 Tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính công ích: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Thời gian xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ là tại thời điểm tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu tại BM02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Thông tin cho tổ chức, cá nhân về việc từ chối hồ sơ. Tiếp nhận trực tuyến: – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình (BM01), thông báo đến tài khoản của tổ chức, cá nhân. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu (BM02). – Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM03). Quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn UBND phường, xã, thị trấn | |
B2 | Thẩm định hồ sơ, đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Bộ phận chuyên môn UBND phường, xã, thị trấn | 03 ngày làm việc | – Theo mục I – BM 01 – Đơn đề nghị, văn bản gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xác nhận đơn kèm văn bản và giấy tờ có liên quan gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện |
B3 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Đơn đề nghị – Văn bản gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo UBND phường, xã, thị trấn xem xét và ký xác nhận đơn, ký văn bản gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội và hồ sơ liên quan. |
B4 | Ban hành văn bản | Văn thư UBND phường, xã, thị trấn | 01 ngày làm việc | – Theo mục I – Đơn đã được xác nhận kèm văn bản gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội | Văn thư thực hiện cho số, đóng dấu các tài liệu liên quan và chuyển hồ sơ đến phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận huyện |
II. Quy trình giải quyết hồ sơ của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội: 07 ngày làm việc | |||||
B5 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Đơn đã được xác nhận kèm văn bản gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội – Hồ sơ có liên quan | Tiếp nhận trực tiếp: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 Tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính công ích: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Thời gian xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ là tại thời điểm tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu tại BM02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Thông tin cho tổ chức, cá nhân về việc từ chối hồ sơ. Tiếp nhận trực tuyến: – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình (BM01), thông báo đến tài khoản của tổ chức, cá nhân. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu (BM02). – Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM03). Quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện được phân công thụ lý hồ sơ |
B6 | Thụ lý, thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện | 4,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Đơn đã được xác nhận kèm văn bản gửi Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội của UBND phường, xã, thị trấn – Hồ sơ có liên quan | Chuyên viên có trách nhiệm thẩm định hồ sơ, kiểm tra, xác minh, tham mưu văn bản kèm các giấy tờ, hồ sơ liên quan trình lãnh đạo Phòng xem xét, ký duyệt gửi Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
B7 | Phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Lao động-Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện | 01 ngày làm việc | – Theo mục I – Hồ sơ trình – Văn bản gửi Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Lãnh đạo phòng Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện xem xét hồ sơ, ký văn bản gửi Sở Lao động -Thương binh và Xã hội |
B8 | Ban hành văn bản | Văn thư Phòng Lao động -Thương binh và Xã hội thành phố Thủ Đức và quận, huyện | 01 ngày làm việc | Văn bản kèm hồ sơ trình có liên quan | Thực hiện cho số, đóng dấu văn bản đã được lãnh đạo phòng ký duyệt. Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
III. Quy trình giải quyết hồ sơ của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội: 05 ngày làm việc | |||||
B9 | Tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Văn bản kèm hồ sơ trình có liên quan | Tiếp nhận trực tiếp: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03 Tiếp nhận qua Dịch vụ Bưu chính công ích: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. Thời gian xác định tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ hợp pháp, hợp lệ là tại thời điểm tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ hồ sơ theo yêu cầu tại BM02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. Thông tin cho tổ chức, cá nhân về việc từ chối hồ sơ. Tiếp nhận trực tuyến: – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình (BM01), thông báo đến tài khoản của tổ chức, cá nhân. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu (BM02). – Thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. – Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: thông báo cho tổ chức, cá nhân thông qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính TP, nêu rõ lý do từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính (BM03). Quét (scan) tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử trong trường hợp hồ sơ nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên phòng Người có công được phân công thụ lý hồ sơ |
B10 | Thẩm tra hồ sơ; đề xuất kết quả giải quyết TTHC | Chuyên viên Phòng Người có công | 02 ngày làm việc | – Theo mục I – Tờ trình kèm hồ sơ trình có liên quan | Chuyên viên thụ lý có trách nhiệm kiểm tra, đối chiếu, xác minh hồ sơ, tham mưu tờ trình trình lãnh đạo phòng xem xét |
B11 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Tờ trình kèm hồ sơ trình có liên quan – Dự thảo văn bản gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Danh sách | Lãnh đạo Phòng xem xét, ký nháy Tờ tình, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | Tờ trình trình Ủy ban nhân dân Thành phố | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ, ký Tờ trình trình UBND Thành phố | |
B12 | Ban hành văn bản/ Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND Thành phố | Văn thư Sở | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình | Thực hiện cho số, đóng dấu Tờ trình trình UBND Thành phố và chuyển chuyên viên Phòng Người có công |
Chuyên viên Phòng Người có công | 0,5 ngày làm việc | Tờ trình và hồ sơ liên quan đã được Lãnh đạo Sở Lao động – Thương binh và Xã hội ký duyệt | Chuyển hồ sơ, tài liệu liên quan đến Văn phòng UBND Thành phố. Hồ sơ trình UBND TP gồm: – Tờ trình của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội – Dự thảo văn bản kèm danh sách gửi Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Thành phần hồ sơ liên quan đến thủ tục hành chính này. | ||
IV. Quy trình giải quyết hồ sơ của Ủy ban nhân dân Thành phố: 09 ngày làm việc | |||||
B13 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho chuyên viên Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố | Chuyên viên phòng HC-TC Văn phòng UBND Thành phố | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ | Kiểm tra thành phần hồ sơ, tài liệu liên quan. Tiếp nhận hoặc trả hồ sơ. Chuyển hồ sơ cho chuyên viên được phân công xử lý (gồm văn bản giấy và văn bản điện tử và file.doc-dự thảo). |
B14 | Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố | Chuyên viên Văn phòng UBND Thành phố | 02 ngày làm việc | Lập hồ sơ trình | Thẩm tra, xử lý hồ sơ, tài liệu liên quan: – Hồ sơ đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo Văn bản, danh sách trình lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét, quyết định. – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: chuyên viên lập Tờ trình kèm dự thảo Công văn chuyển trả hồ sơ cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (phòng Người có công), trình lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét, quyết định. |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố | 02 ngày làm việc | – Hồ sơ trình – Dự thảo Văn bản kèm danh sách của UBND Thành phố hoặc Công văn của Văn phòng UBND Thành phố | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Văn phòng UBND Thành phố xem xét hồ sơ và Tờ trình của chuyên viên Phòng chuyên môn, ký Tờ trình, trình lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố xem xét. | ||
B15 | Xem xét, ký văn bản hoặc trình ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND Thành phố | 02 ngày làm việc | Tờ trình, hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan. – Hồ sơ đạt yêu cầu: ký Tờ trình, trình lãnh đạo UBND Thành phố, thực hiện tiếp Bước B16. – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: ký văn bản chuyển trả hồ sơ cho Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (phòng Người có công), thực hiện tiếp Bước B17. |
B16 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND Thành phố | 02 ngày làm việc | Văn bản đề nghị, Hồ sơ | Xem xét hồ sơ, tài liệu liên quan, ký phê duyệt văn bản đề nghị Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội. |
B17 | Ban hành văn bản | Chuyên viên Phòng HC-TC Văn phòng UBND Thành phố | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | Cho số, vào sổ, đóng dấu, phát hành văn bản (bản giấy và bản điện tử) gửi đến Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
V. Quy trình giải quyết hồ sơ của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội: 09 ngày làm việc | |||||
B18 | Tiếp nhận, thẩm định hồ sơ | Bộ phân chuyên môn Cục Người có công – Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | 4,5 ngày làm việc | Công văn của UBND Thành phố. Hồ sơ kèm theo Quyết định tiếp nhận | Bộ phận tham mưu Cục Người có công – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội có trách nhiệm thẩm định; xem xét trình lãnh đạo Cục trình lãnh đạo Bộ ký Quyết định tiếp nhận người có công |
Xem xét trình ký | Lãnh đạo Cục Người có công | 02 ngày làm việc | Công văn của UBND Thành phố. Hồ sơ kèm theo Quyết định tiếp nhận | Lãnh đạo Cục người có công xem xét hồ sơ, ký trình lãnh đạo Bộ ký Quyết định tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng. | |
B19 | Ký duyệt | Lãnh đạo Bộ LĐTBXH | 02 ngày làm việc | Quyết định tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng | Lãnh đạo Bộ LĐTBXH xem xét hồ sơ, ký Quyết định tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng |
Ban hành văn bản | Bộ phận chuyên môn Cục Người có công | 0,5 ngày làm việc | Quyết định tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng | Thực hiện lấy số, đóng dấu, gửi Quyết định đến UBND cấp tỉnh và Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | |
B20 | Tiếp nhận Quyết định của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội | Văn thư Sở lao động – Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Quyết định | Văn thư tiếp nhận văn bản đến và chuyển chuyên viên phòng Người có công |
Chuyên viên phòng Người có công | Tiếp nhận văn bản, vào sổ, lưu trữ và chuyển Quyết định đến Bộ phận Một cửa để trả kết quả | ||||
B21 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | Giờ hành chính | Kết quả | Chuyên viên phòng Lao động – Thương binh và Xã hội nhận kết quả từ Bộ phận Một cửa Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, thực hiện sao lưu (nếu có). Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa UBND thành phố Thủ Đưc và quận, huyện để trả cho UBND phường, xã, thị trấn |
B22 | Trả kết quả | Bộ phận Một cửa UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện | Giờ hành chính | Kết quả | Cán bộ UBND phường, xã, thị trấn nhận kết quả từ UBND thành phố Thủ Đức và quận, huyện. Thực hiện sao lưu (nếu có) Chuyển kết quả đến Bộ phận Một cửa để trả cho người dân |
B23 | Trả kết quả, lưu hồ sơ, thống kê và theo dõi | Bộ phận Một cửa UBND phường, xã, thị trấn. | Theo Giấy hẹn | Kết quả | – Trả kết quả cho cá nhân. – Thống kê, theo dõi. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng trong các bước công việc
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đề nghị vào nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng người có công (theo Mẫu số 22 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
5 | BM 05 | Quyết định Về việc tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng người có công hoặc đưa về gia đình (theo Mẫu số 71 Phụ lục I Nghị định số 131/2021/NĐ-CP) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | Theo mục I | |
5 | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | |
6 | // | Các thành phần hồ sơ khác theo quy định |
VI. CĂN CỨ PHÁP LÝ
– Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020.
– Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.
– Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử./.