- Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức.
- Ủy ban nhân dân phường công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thuộc phạm vi cấp Quận/Huyện như sau:
Mã thủ tục: 1.012796.H29
Số quyết định: 623/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót
Cấp thực hiện: Cấp Huyện
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Tài nguyên nước.
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
I | HỒ SƠ ĐẤT ĐAI | Trực tiếp | Trực tuyến | |
01 | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (theo Mẫu số 11/ĐK) | 01 | Bản chính | Bản điện tử có chữ ký số |
02 | Giấy chứng nhận đã cấp | 01 | Bản gốc | Bản scan/Bản gốc |
03 | Giấy tờ chứng minh sai sót thông tin của người được cấp Giấy chứng nhận hoặc thửa đất, tài sản gắn liền với đất so với thông tin trên Giấy chứng nhận đã cấp | 01 | Bản chính/bản sao | Bản scan/Bản chính/bản sao |
04 | Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật (nếu có) | 01 | Bản chính/bản sao | Bản scan/Bản chính/bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ, LỆ PHÍ
- Nơi tiếp nhận, trả kết quả và Thời gian giải quyết:
* Trực tiếp:
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý |
– Nộp hồ sơ: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất. – Nhận kết quả: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất. Hệ thống thông tin giải quyết TTHC: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn | Không quá 10 ngày làm việc. |
* Trực tiếp:
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý |
– Nộp trực tuyến trên môi trường điện tử: Cổng Dịch vụ công Quốc Gia/cổng dịch vụ công TP.HCM. – Nhận kết quả: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất. Hệ thống thông tin giải quyết TTHC: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn | Không quá 10 ngày làm việc. |
- Phí, lệ phí:
A. VỀ PHÍ: I. Đăng ký biến động – Trường hợp thực hiện cấp mới (Mục IX của Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND) 1. Công việc thực hiện theo Hồ sơ – Hồ sơ Đất: 810.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Tài sản: 950.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 1.200.000 đồng/hồ sơ 2. Công việc thực hiện theo Thửa – Hồ sơ Đất: 50.000 đồng/thửa – Hồ sơ Tài sản: 70.000 đồng/thửa – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 120.000 đồng/thửa 3. Công việc thực hiện in Giấy chứng nhận đơn lẻ: 30.000 đồng/GCN 4. Công việc thực hiện quét trang A3 đơn lẻ: 5.000 đồng/trang A3 5. Công việc thực hiện quét trang A4 đơn lẻ: 4.000 đồng/trang A4 6. Công việc thực hiện chỉnh lý hồ sơ lưu trữ: 2.000 đồng/Tờ A4 II. Đăng ký biến động – Trường hợp không thực hiện cấp mới (Mục X.1 của Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND) 1. Công việc thực hiện theo Hồ sơ – Hồ sơ Đất: 600.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Tài sản: 710.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 900.000 đồng/hồ sơ 2. Công việc thực hiện theo Thửa – Hồ sơ Đất: 20.000 đồng/thửa – Hồ sơ Tài sản: 20.000 đồng/thửa – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 40.000 đồng/thửa 3. Công việc thực hiện in Giấy chứng nhận đơn lẻ: 30.000 đồng/GCN 4. Công việc thực hiện quét trang A3 đơn lẻ: 5.000 đồng/trang A3 5. Công việc thực hiện quét trang A4 đơn lẻ: 4.000 đồng/trang A4 6. Công việc thực hiện chỉnh lý hồ sơ lưu trữ: 2.000 đồng/Tờ A4 B. VỀ LỆ PHÍ Áp dụng cho khu vực 5 Huyện – Hồ sơ Đất: 7.500 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Tài sản: 50.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 50.000 đồng/hồ sơ Áp dụng cho các Quận và TP Thủ Đức – Hồ sơ Đất: 15.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Tài sản: 50.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 50.000 đồng/hồ sơ |
– Đối tượng miễn thu theo quy định: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
1. Trực tiếp:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Chuẩn bị và nộp hồ sơ | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Giờ hành chính | Theo mục I | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện nơi có đất. |
B2 | Kiểm tra, tiếp nhận, scan quét và luân chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất | 01 ngày làm việc | Theo mục I | – Kiểm tra thành phần hồ sơ; khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư để kiểm tra đối chiếu thông tin về nhân thân và nơi cư trú theo quy định. |
– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. – Scan thành phần hồ sơ theo mục I. – Chuyển hồ sơ cho công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. | |||||
B3 | Thông báo về việc cung cấp hồ sơ | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Thông báo | Thông báo cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai cung cấp hồ sơ lưu cấp Giấy chứng nhận. |
B4 | Cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận | Viên chức, người lao động được phân công của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 03 ngày làm việc | Hồ sơ lưu | Kiểm tra thông tin, cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
B5 | Thụ lý và đề xuất giải quyết hồ sơ | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 2,5 ngày làm việc | Theo mục I | – Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót. – Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét. |
B6 | Xem xét và ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | – Tờ trình – Dự thảo văn bản trả – Dự thảo Giấy chứng nhận – Dự thảo văn bản gửi cơ quan thuế | – Trong trường hợp chưa đủ điều kiện: ký duyệt dự thảo văn bản trả. – Trường hợp đủ điều kiện: ký duyệt tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận; văn bản gửi cơ quan thuế để cập nhật thông tin đã được đính chính. |
B7 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc | – Văn bản trả – Giấy chứng nhận | – Trong trường hợp chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả. – Trường hợp đủ điều kiện: ký Giấy chứng nhận. |
B8 | Cho số Giấy chứng nhận | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | – Giấy chứng nhận – Hồ sơ | Tiếp nhận kết quả, cho số Giấy chứng nhận, chuyển văn thư Văn phòng UBND đóng dấu, phát hành. |
B9 | Đóng dấu Giấy chứng nhận | Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | – Đóng dấu chuyển kết quả về: + Phòng Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
B10 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho người sử dụng đất. |
2. Trực tuyến:
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Chuẩn bị nộp hồ sơ | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Giờ hành chính | Theo mục I | Nộp hồ sơ trực tuyến trên môi trường điện tử (Cổng Dịch vụ công Quốc Gia/cổng dịch vụ công TP.HCM): Người nộp hồ sơ thực hiện kê khai hồ sơ đầy đủ theo các mục, Scan toàn bộ thành phần hồ sơ tại mục I và chuyển nộp hồ sơ. |
B2 | Kiểm tra, tiếp nhận và luân chuyển hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có đất | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I | – Đăng nhập vào tài khoản được cấp phát trên hệ thống chính quyền điện tử (https://ssodvcmc.hochiminhcity.gov.vn): Kiểm tra hồ sơ tại “Hồ sơ chờ tiếp nhận” để kiểm tra thành phần hồ sơ nộp, kiểm tra thông tin kê khai. – Khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư để kiểm tra đối chiếu thông tin về nhân thân và nơi cư trú theo quy định. |
– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: Gửi thông báo qua Cổng dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu trong đó có hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Gửi thông báo qua Cổng dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu trong đó nêu rõ lý do. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: Tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo BM 01 và gửi xác nhận cho người nộp hồ sơ trên môi trường điện tử. – Chuyển hồ sơ cho công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. – Thông báo cho Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai chuyển hồ sơ lưu cấp Giấy chứng nhận. Lưu ý: Thời gian tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi Hệ thống tiếp nhận, trừ Thứ Bảy và Chủ nhật. | |||||
B3 | Cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận | Viên chức, người lao động được phân công của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 03 ngày làm việc | Hồ sơ lưu | Kiểm tra thông tin, cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
B4 | Thụ lý và đề xuất giải quyết hồ sơ | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày làm việc | Hồ sơ trình | – Kiểm tra hồ sơ, lập biên bản kết luận về nội dung và nguyên nhân sai sót. – Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét. |
B5 | Xem xét và ký trình hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 01 ngày làm việc | – Tờ trình – Dự thảo văn bản trả – Dự thảo Giấy chứng nhận – Dự thảo văn bản gửi cơ quan thuế | – Trong trường hợp chưa đủ điều kiện: ký duyệt dự thảo văn bản trả. – Trường hợp đủ điều kiện: ký duyệt tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận; văn bản gửi cơ quan thuế để cập nhật thông tin đã được đính chính. |
B6 | Gửi thông tin nộp bản gốc hồ sơ, phí, lệ phí | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | Gửi thông tin nộp bản gốc hồ sơ; Nộp phí, lệ phí | – Trường hợp chưa đủ điều kiện: Gửi thông tin qua Cổng dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS đến người sử dụng đất và phát hành văn bản trả. – Trường hợp đủ điều kiện: Gửi thông tin qua cổng dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS đến người sử dụng đất đề nghị nộp Bản gốc thành phần hồ sơ tại mục I và thông báo thực hiện phí, lệ phí. |
Người sử dụng đất thực hiện nộp phí, lệ phí (thời gian này tạm dừng trên quy trình). Sau khi người sử dụng nộp lại bản chính hồ sơ, chứng từ nộp phí, lệ phí đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích), tiếp tục thời gian thực hiện quy trình. | |||||
B7 | Tiếp nhận bản gốc Giấy chứng nhận, bản chính hồ sơ, chứng từ nộp phí, lệ phí | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Giấy chứng nhận, hồ sơ theo mục I, chứng từ nộp phí, lệ phí | Tiếp nhận bản gốc Giấy chứng nhận, bản chính hồ sơ, chứng từ nộp phí, lệ phí và chuyển Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
B8 | Hoàn thiện hồ sơ | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Hồ sơ trình | – Kiểm tra đối chiếu bản gốc Giấy chứng nhận, bản chính thành phần hồ sơ theo mục I; chứng từ nộp phí, lệ phí và in dự thảo Giấy chứng nhận. – Trình Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
B9 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc | – Văn bản trả – Giấy chứng nhận | – Trong trường hợp chưa đủ điều kiện: ký văn bản trả. – Trường hợp đủ điều kiện: ký Giấy chứng nhận. |
B10 | Cho số Giấy chứng nhận | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | – Giấy chứng nhận – Hồ sơ trình | Tiếp nhận kết quả, cho số Giấy chứng nhận, chuyển văn thư Văn phòng UBND đóng dấu, phát hành. |
B11 | Đóng dấu Giấy chứng nhận | Văn phòng Ủy ban nhân dân cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được ký duyệt | – Đóng dấu chuyển kết quả về: + Phòng Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai; + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
B12 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho người sử dụng đất. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (theo Mẫu số 11/ĐK) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (theo Mẫu số 11/ĐK) | |
// | Bản gốc Giấy chứng nhận đã cấp | |
// | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
– Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
– Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
– Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
– Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
– Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
– Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
– Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
– Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
– Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; – Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.