- Căn cứ Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vưc Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận của ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
- Ủy ban nhân dân phường Bình Trị Đông A công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được đăng tải trên trên trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
01 | Văn bản đề nghị của đối tượng hoặc người giám hộ của đối tượng. | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
– Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn – Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tạị Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp nhận trực tuyến – nếu có) | Tám (08) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi cư trú cũ | Giờ hành chính | – Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I; – Hồ sơ thực hiện trợ cấp do UBND cấp xã nơi cư trú cũ quản lý | Tiếp nhận trực tiếp: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu 02 Phụ lục I Nghị định số 96/2023/NĐ-CP trao cho người nộp hồ sơ; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo Mẫu 02 Phụ lục I Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thụ lý hồ sơ. |
B3 | Thực hiện xác nhận và luân chuyển hồ sơ | Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú mới | 2,5 ngày làm việc | – Theo mục I; – Hồ sơ thực hiện trợ cấp do UBND cấp xã nơi cư trú cũ quản lý – Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; – Trường hợp đủ điều kiện: Thực hiện phần xác nhận và chuyển hồ sơ của đối tượng đến UBND cấp huyện thông qua bộ phận TN&TKQ. – Trường hợp không đủ điều kiện: có văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do (kết thúc quy trình). |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND phường, xã, thị trấn | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I; – Hồ sơ thực hiện trợ cấp do UBND cấp xã nơi cư trú cũ quản lý – Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu à thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức Phòng Y tế thụ lý hồ sơ. |
B5 | Thẩm định hồ sơ | Công chức Phòng Y tế | 02 ngày làm việc | – Theo mục I; – Hồ sơ thực hiện trợ cấp do UBND cấp xã nơi cư trú cũ quản lý – Công văn đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Thẩm định hồ sơ: – Hồ sơ đạt yêu cầu: tham mưu lãnh đạo Phòng dự thảo Quyết định trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, quyết định. – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: tham mưu văn bản trả lời nêu rõ lý do, trình Lãnh đạo phòng Y tế dự thảo văn bản hướng dẫn, nêu rõ lý do. |
B5 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Y tế | 01 ngày làm việc | – Theo mục I.1 hoặc I.2 – Hồ sơ trình – Dự thảo kết quả | Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo Quyết định (chuyển B6) hoặc ký trực tiếp vào văn bản hướng dẫn, chuyển văn thư (B7). Nếu không đồng ý chuyển trả Công chức Phòng Y tế kèm ý kiến chỉ đạo. |
B6 | Ký duyệt | Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện và thành phố Thủ Đức | 01 ngày làm việc | – Theo mục I.1 hoặc I.2 – BM 01 – Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo Quyết định, chuyển văn thư (B7). Nếu không đồng ý chuyển trả Lãnh đạo phòng Y tế kèm ý kiến chỉ đạo. |
B7 | Ban hành văn bản | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã phê duyệt | Cấp số, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
S TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
V. HỒ SƠ LƯU
S TT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. |
2 | BM 02 | Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
3 | // | Theo mục I |
4 | // | Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
5 | // | Các hồ sơ khác có liên quan |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
-Nghị định 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
-Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.