- Căn cứ Quyết định số 2096/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vưc Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền tiếp nhận của ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn.
- Ủy ban nhân dân phường Bình Trị Đông A công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được đăng tải trên trên trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú |
1 | Tờ khai đề nghị tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội (theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021) | 01 | Bản chính |
2 | Giấy khai sinh | 01 | Bản sao |
3 | Giấy xác nhận khuyết tật (đối với trường hợp là người khuyết tật) | 01 | Bản sao |
4 | Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền (đối với trường hợp bị nhiễm HIV) | 01 | Bản chính |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý | Lệ phí |
– Bộ phận Một cửa – Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn – Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tạị Cổng Dịch vụ công: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn (đối với tiếp nhận trực tuyến – nếu có) | Ba mươi bốn (34) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh; hai mươi bảy (27) ngày làm, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ việc đối với tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện | Không |
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục I | Thành phần hồ sơ theo mục I |
B2 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Một cửa | 0,5 ngày làm việc | Theo mục I | Tiếp nhận trực tiếp: – Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu 02 Phụ lục I Nghị định số 96/2023/NĐ-CP trao cho người nộp hồ sơ; thực hiện tiếp bước B2. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đến người nộp hồ sơ và ghi rõ lý do theo Mẫu 02 Phụ lục I Nghị định số 96/2023/NĐ-CP. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: Lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu à thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức thụ lý hồ sơ. |
B3 | Xét duyệt, niêm yết công khai và luân chuyển hồ sơ | Công chức UBND cấp xã | 14,5 ngày làm việc (bao gồm thời gian niêm yết kết quả xét duyệt 07 ngày làm việc) | – Theo mục I – Dự thảo Thông báo niêm yết kết quả xét duyệt | Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ, chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp xã tổ chức xét duyệt: – Trường hợp đủ điều kiện: thực hiện niêm yết kết quả xét duyệt tại trụ sở UBND phường, xã, thị trấn và tham mưu dự thảo văn bản trình UBND cấp huyện. – Trường hợp không đủ điều kiện: Tham mưu văn bản trả lời và nêu rõ lý do, chuyển B10. |
B4 | Xem xét, ký duyệt và phát hành văn bản đề nghị Phòng Y tế | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã | 1,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Danh sách đối tượng được xét duyệt trợ cấp xã hội (đã hoàn thành niêm yết) – Dự thảo công văn đề nghị/văn bản hướng dẫn | Sau khi hết thời gian niêm yết công khai: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: ký duyệt công văn gửi UBND cấp huyện và chuyển văn thư. Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng yêu cầu, cần sửa đổi, bổ sung hồ sơ: chuyển trả hồ sơ cho công chức UBND cấp xã kèm chỉ đạo. |
Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày làm việc | Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc UBND cấp huyện | |||
B5 | Tiếp nhận | Bộ phận Một cửa – UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Hồ sơ trình của UBND cấp xã | – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức Phòng Y tế thụ lý hồ sơ. |
B6 | Thụ lý, xem xét hồ sơ | Công chức phòng Y tế | 5,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Hồ sơ trình của UBND cấp xã | Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ, chuyên viên thụ lý tiếp nhận hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra hồ sơ: 1. Hồ sơ đạt yêu cầu: – Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp tỉnh: dự thảo văn bản gửi Sở Y tế, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo UBND quận, huyện và Thành phố Thủ Đức xem xét phê duyệt. – Trường hợp tiếp nhận đối tượng vào cơ sở cấp huyện: dự thảo Quyết định tiếp nhận hoặc văn bản từ chối (nêu rõ lý do). 2. Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét phê duyệt, chuyển trả hồ sơ về UBND cấp xã (kết thúc quy trình). |
B7 | Xem xét, trình ký | Lãnh đạo phòng Y tế | 01 ngày làm việc | – Theo mục I – Hồ sơ trình của UBND cấp xã – Dự thảo kết quả | Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo Quyết định hoặc văn bản gửi Sở Y tế. Nếu không đồng ý chuyển trả Công chức Phòng Y tế kèm ý kiến chỉ đạo. |
B8 | Phê duyệt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo Quyết định hoặc văn bản gửi Sở Y tế, chuyển Văn thư. Nếu không đồng ý chuyển trả Lãnh đạo Phòng Y tế kèm ý kiến chỉ đạo. |
Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Thực hiện lấy số, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Sở Y tế | |||
B9 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả – Sở Y tế | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Hồ sơ trình của UBND cấp huyện | Tiếp nhận qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến – Kiểm tra tính chính xác, đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ; kiểm tra thông tin chữ ký số để đảm bảo tính xác thực, hợp lệ (nếu có). – Sau khi kiểm tra, nếu bảo đảm các điều kiện để tiếp nhận, Công chức Một cửa tiếp nhận, cấp mã hồ sơ và xử lý hồ sơ theo quy trình. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, đúng quy định thì thông báo cho tổ chức, cá nhân qua tài khoản của tổ chức, cá nhân qua Cổng Dịch vụ công và hướng dẫn đầy đủ, cụ thể để tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo yêu cầu à thời gian tiếp nhận chính thức hoặc yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi hệ thống tiếp nhận, trừ thứ 7, chủ nhật. Tiếp nhận hồ sơ và chuyển công chức phòng BVCSTE&BTXH thụ lý hồ sơ. |
B10 | Thẩm định, xem xét hồ sơ | Chuyên viên phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bảo trợ xã hội | 1,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Hồ sơ trình – Dự thảo văn bản gửi cơ sở trợ giúp xã hội | Trên cơ sở bảng phân công nhiệm vụ, chuyên viên thụ lý tiếp nhận hồ sơ tiến hành xem xét, kiểm tra, thẩm định hồ sơ: – Hồ sơ đạt yêu cầu: dự thảo văn bản thẩm định, tham mưu Lãnh đạo phòng trình Lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt. – Hồ sơ chưa đạt yêu cầu: dự thảo văn bản trả lời, tham mưu Lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Sở Y tế xem xét phê duyệt, chuyển trả hồ sơ về UBND cấp huyện (kết thúc quy trình). |
B11 | Xem xét, ký duyệt | Lãnh đạo Phòng Bảo vệ, chăm sóc trẻ em và Bảo trợ xã hội | 0,5 ngày làm việc | – Theo mục I – Hồ sơ trình – Dự thảo văn bản thẩm định hoặc văn bản hướng dẫn, có nêu rõ lý do. | Trường hợp Lãnh đạo Sở ủy quyền Lãnh đạo phòng: Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ: Nếu đồng ý: Ký duyệt dự thảo văn bản thẩm định hoặc văn bản hướng dẫn, có nêu rõ lý do. Nếu không đồng ý: chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. Trường hợp Lãnh đạo Sở không ủy quyền hoặc người được uỷ quyền vắng mặt: Nếu đồng ý dự thảo: ký nháy dự thảo văn bản thẩm định hoặc văn bản hướng dẫn, có nêu rõ lý do.. Nếu không đồng ý chuyển trả chuyên viên kèm ý kiến chỉ đạo. |
B12 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo quyết định hoặc văn bản hướng dẫn, đề nghị bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ: – Nếu đồng ý với dự thảo: ký phê duyệt dự thảo quyết định hoặc văn bản hướng dẫn, đề nghị bổ sung hồ sơ. – Nếu không đồng ý với dự thảo: chuyển trả Phòng BVCSTE&BTXH kèm ý kiến chỉ đạo. |
B13 | Ban hành văn bản và luân chuyển hồ sơ | Văn thư Văn phòng Sở | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã phê duyệt | Cấp số, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho đơn vị được chỉ định. |
B14 | Quyết định tiếp nhận | Giám đốc cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | 03 ngày làm việc | – Theo mục I – Hồ sơ trình của UBND cấp xã, cấp huyện; công văn thẩm định của Sở Y tế | Xem xét quyết định tiếp nhận đối tượng hoặc từ chối bằng văn bản (nêu rõ lý do), chuyển văn thư đơn vị. |
B15 | Ban hành văn bản | Văn thư cơ sở trợ giúp xã hội | 0,5 ngày làm việc | Quyết định tiếp nhận hoặc văn bản trả lời, nêu rõ lý do | Cấp số, đóng dấu, ban hành văn bản và chuyển hồ sơ cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả. |
IV. BIỂU MẪU
TT | Mã hiệu | Tên Biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ | |
// | Mẫu Tờ khai đề nghị tiếp nhận vào cơ sở trợ giúp xã hội (theo mẫu số 07 ban hành kèm theo Phụ lục tại Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15/3/2021) |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
TT | Mã hiệu | Hồ sơ lưu |
1 | BM 01 | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ (nếu có) |
3 | // | Bộ hồ sơ theo mục I |
4 | // | Kết quả giải quyết TTHC |
5 | // | Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản pháp quy hiện hành |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Nghị định số 20/2021/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
– Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế Tiếp nhận và Trả kết quả, Tiếp nhận và Trả kết quả liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
– Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử.