- Căn cứ Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền tiếp nhận của UBND quận, huyện, thành phố Thủ Đức.
- Ủy ban nhân dân phường công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký, cấp Giấy chứng nhận thuộc phạm vi cấp Quận/Huyện như sau:
Mã thủ tục: 1.012817.H29
Số quyết định: 623/QĐ-UBND
Tên thủ tục: Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
Cấp thực hiện: Cấp Huyện
Loại thủ tục: TTHC được luật giao quy định chi tiết
Lĩnh vực: Tài nguyên nước.
I. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT | Tên hồ sơ | Số lượng | Ghi chú | |
I | HỒ SƠ ĐẤT ĐAI | Trực tiếp | Trực tuyến | |
01 | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 11/ĐK) | Bản chính | Bản điện tử có chữ ký số | |
02 | Giấy chứng nhận đã cấp trước ngày 01/7/2004 | 01 | Bản gốc | Bản scan/Bản gốc |
03 | Một trong các loại giấy tờ quy định tại các khoản 1, 2, 3, 5, 6 và 7 Điều 137 của Luật đai mà không thuộc quy định tại khoản 4 Điều 137 của Luật này | 01 | Bản chính | Bản scan/Bản chính |
04 | Văn bản về việc đại diện theo quy định của pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người đại diện | 01 | Bản chính | Bản scan/Bản chính |
05 | Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật (nếu có) | 01 | Bản chính/bản sao | Bản scan/Bản chính/Bản sao |
II | HỒ SƠ THUẾ | |||
01 | Tờ khai lệ phí trước bạ | 01 | Bản sao | Bản điện tử có chữ ký số |
02 | Tờ khai tiền sử dụng đất (trường hợp diện tích đất tăng thêm do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận trong trường hợp thửa đất gốc đã được cấp Giấy chứng nhận) | 01 | Bản sao | Bản điện tử có chữ ký số |
03 | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 01 | Bản sao | Bản điện tử có chữ ký số |
04 | Tờ khai thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản (trừ trường hợp bên chuyển nhượng là doanh nghiệp có chức năng kinh doanh bất động sản) theo quy định của pháp luật về thuế (nếu có) | 01 | Bản sao | Bản điện tử có chữ ký số |
05 | Văn bản của người sử dụng đất đề nghị được miễn, giảm các Khoản nghĩa vụ tài chính về đất | 01 | Bản sao | Bản scan/Bản sao |
06 | Các giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn, giảm theo quy định của pháp luật (nếu có) | 01 | Bản sao | Bản scan/Bản sao |
07 | Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật (nếu có). | 01 | Bản sao | Bản scan/Bản sao |
08 | Hợp đồng chuyển nhượng bất động sản theo quy định của pháp luật hoặc Hợp đồng tặng cho tài sản là bất động sản theo quy định của pháp luật hoặc bản sao Hợp đồng (hoặc các giấy tờ) thừa kế bất động sản (nếu có). | 01 | Bản sao | Bản scan/Bản sao |
II. NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ PHÍ, LỆ PHÍ
1. Nơi tiếp nhận, trả kết quả và thời gian giải quyết:
1.1. Trực tiếp:
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý |
– Nộp hồ sơ: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân huyện nơi có đất. – Nhận kết quả: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân huyện nơi có đất. Hệ thống thông tin giải quyết TTHC: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn | Không quá 20 ngày làm việc. |
1.2. Trực tuyến:
Nơi tiếp nhận và trả kết quả | Thời gian xử lý |
– Nộp trực tuyến trên môi trường điện tử: Cổng dịch vụ công Quốc gia/cổng dịch vụ công Thành phố Hồ Chí Minh. – Nhận kết quả: tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện nơi có đất hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích. Hệ thống thông tin giải quyết TTHC: https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn | Không quá 20 ngày làm việc. |
2. Phí, lệ phí:
A. VỀ PHÍ Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ, từng hộ gia đình, cá nhân (Mục III của Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND) 1. Công việc thực hiện theo Hồ sơ ** Áp dụng cho khu vực 5 Huyện – Hồ sơ Đất: 1.600.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Tài sản: 1.700.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 2.400.000 đồng/hồ sơ ** Áp dụng cho các Quận và TP Thủ Đức – Hồ sơ Đất: 1.800.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Tài sản: 1.900.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 2.650.000 đồng/hồ sơ 2. Công việc thực hiện theo Thửa (Toàn Thành phố) – Hồ sơ Đất: 60.000 đồng/thửa – Hồ sơ Tài sản: 30.000 đồng/thửa – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 80.000 đồng/thửa 3. Công việc thực hiện in giấy chứng nhận đơn lẻ: 30.000 đồng/GCN 4. Công việc thực hiện quét trang A3 đơn lẻ: 5.000 đồng/trang A3 5. Công việc thực hiện quét trang A4 đơn lẻ: 4.000 đồng/trang A4 6. Công việc thực hiện chỉnh lý hồ sơ lưu trữ: 2.000 đồng/Tờ A4 B. VỀ LỆ PHÍ Áp dụng cho khu vực 5 Huyện – Hồ sơ Đất: 0 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Tài sản: 100.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 100.000 đồng/hồ sơ Áp dụng cho các Quận và TP Thủ Đức – Hồ sơ Đất: 25.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Tài sản: 100.000 đồng/hồ sơ – Hồ sơ Đất và tài sản gắn liền với đất: 100.000 đồng/hồ sơ |
– Đối tượng miễn thu theo quy định: Trẻ em, hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
III. TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
1. Trực tiếp
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Chuẩn bị và nộp hồ sơ | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Giờ hành chính | Theo mục I | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND huyện nơi có đất. |
B2 | Kiểm tra, tiếp nhận và scan quét hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | 1 ngày làm việc | Theo mục I | – Kiểm tra thành phần hồ sơ; khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư để kiểm tra đối chiếu thông tin về nhân thân và nơi cư trú theo quy định. – Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và ghi rõ lý do theo BM 02. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: lập Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ theo BM 03. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; trao cho người nộp hồ sơ theo BM 01. – Scan thành phần hồ sơ theo mục I. – Chuyển hồ sơ cho công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. – Thông báo cho Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu. |
B3 | Cung cấp hồ sơ | Viên chức, người lao động được phân công của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 03 ngày làm việc | Hồ sơ | Kiểm tra thông tin, cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận lần đầu đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
B4 | Thụ lý và đề xuất giải quyết hồ sơ | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 10 ngày làm việc | – Tờ trình – Dự thảo văn bản trả – Dự thảo Giấy chứng nhận – Dự thảo văn bản gửi cơ quan thuế | – Kiểm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận trước đây, trường hợp đủ điều kiện xác định lại diện tích đất ở. – Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét. |
B5 | Xem xét và ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 03 ngày | – Tờ trình – Dự thảo Văn bản trả – Dự thảo Giấy chứng nhận – Dự thảo văn bản gửi cơ quan thuế | – Trường hợp chưa đủ điều kiện: ký dự thảo văn bản trả. – Trường hợp đủ điều kiện: ký duyệt tờ trình, dự thảo Giấy chứng nhận, văn bản gửi cơ quan thuế để cập nhật thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất. |
B6 | Ký Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | – Văn bản trả – Giấy chứng nhận | – Trường hợp không đủ điều kiện: ký văn bản trả. – Trường hợp đủ điều kiện: Giấy chứng nhận. |
B7 | Cho số Giấy chứng nhận | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | – Giấy chứng nhận – Hồ sơ trình | Tiếp nhận kết quả, cho số Giấy chứng nhận, chuyển văn thư Văn phòng UBND đóng dấu, phát hành. |
B8 | Đóng dấu Giấy chứng nhận | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | – Đóng dấu chuyển kết quả về: + Phòng Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
B9 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho người sử dụng đất. |
2. Trực tuyến
Bước công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm | Thời gian | Hồ sơ/Biểu mẫu | Diễn giải |
B1 | Nộp hồ sơ | Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Giờ hành chính | Theo mục I | Nộp hồ sơ trực tuyến trên môi trường điện tử (Cổng Dịch vụ công Quốc gia/cổng dịch vụ công Thành phố Hồ Chí Minh): Người nộp hồ sơ thực hiện kê khai hồ sơ đầy đủ theo các mục, scan toàn bộ thành phần hồ sơ tại mục I và nộp hồ sơ. |
B2 | Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | 01 ngày làm việc | Theo mục I | – Đăng nhập vào tài khoản được cấp phát trên hệ thống chính quyền điện tử (https://ssodvcmc.hochiminhcity.gov.vn): kiểm tra hồ sơ tại “Hồ sơ chờ tiếp nhận” để kiểm tra thành phần hồ sơ nộp, kiểm tra thông tin kê khai. – Khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về dân cư để kiểm tra đối chiếu thông tin về nhân thân và nơi cư trú theo quy định. |
– Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa hợp lệ: gửi thông báo qua Cổng dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu trong đó có hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. – Trường hợp từ chối tiếp nhận hồ sơ: gửi thông báo qua Cổng dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS cho người yêu cầu trong đó nêu rõ lý do. – Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ: tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo BM 01 và gửi xác nhận cho người nộp hồ sơ trên môi trường điện tử. – Chuyển hồ sơ cho công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. – Thông báo cho Văn phòng đăng ký đất đai cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu. Lưu ý: Thời gian tiếp nhận hoặc yêu cầu bổ sung không muộn hơn 08 giờ làm việc kể từ khi Hệ thống tiếp nhận, trừ Thứ Bảy và Chủ nhật. | |||||
B3 | Cung cấp hồ sơ | Viên chức, người lao động được phân công của Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 03 ngày làm việc | Hồ sơ | Kiểm tra thông tin, cung cấp hồ sơ cấp Giấy chứng nhận lần đầu đến Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
B6 | Thụ lý và đề xuất giải quyết hồ sơ | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 09 ngày làm việc | – Tờ trình – Dự thảo văn bản trả – Dự thảo Giấy chứng nhận – Dự thảo văn bản gửi cơ quan thuế | – Kiểm tra hồ sơ cấp Giấy chứng nhận trước đây, trường hợp đủ điều kiện xác định lại diện tích đất ở. – Tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, lập tờ trình và dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường xem xét. |
B7 | Xem xét và ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường | 02 ngày | – Tờ trình – Dự thảo Văn bản trả – Dự thảo Giấy chứng nhận – Dự thảo văn bản gửi cơ quan thuế | – Trường hợp chưa đủ điều kiện: ký dự thảo trình UBND huyện ký văn bản trả. – Trường hợp đủ điều kiện: ký duyệt tờ trình, dự thảo giấy chứng nhận, văn bản gửi cơ quan thuế để cập nhật thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất. |
B8 | Phát hành văn bản trả hoặc gửi thông tin về việc nộp bản gốc Giấy chứng nhận, bản chính hồ sơ; nộp phí, lệ phí. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | 0,5 ngày làm việc | – Giấy chứng nhận – Hồ sơ theo mục I | – Trường hợp chưa đủ điều kiện: Gửi thông tin qua Cổng dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS đến người sử dụng đất và phát hành văn bản trả. – Trường hợp đủ điều kiện: + Gửi văn bản đến cơ quan thuế để cập nhật thay đổi thông tin về thửa đất, tài sản gắn liền với đất. + Gửi thông tin qua Cổng dịch vụ công hoặc qua tin nhắn SMS đến người sử dụng đất về việc nộp Bản gốc Giấy chứng nhận và bản chính toàn bộ thành phần hồ sơ theo mục I; thông báo thực hiện phí, lệ phí. |
Người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo giấy báo nộp tiền (thời gian này tạm dừng trên quy trình). Sau khi người sử dụng đất hoàn thành nghĩa vụ tài chính và nộp lại bản chính hồ sơ, chứng từ nộp phí, lệ phí đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện (trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích), tiếp tục thời gian thực hiện quy trình. | |||||
B12 | Tiếp nhận bản gốc giấy chứng nhận, bản chính hồ sơ, chứng từ nộp phí, lệ phí | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân huyện | 0,5 ngày làm việc | – Hồ sơ theo mục I – Chứng từ nộp phí, lệ phí | Tiếp nhận bản chính hồ sơ, chứng từ nộp phí, lệ phí và chuyển cho công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện thủ tục hành chính theo quy định. |
B13 | Hoàn thiện hồ sơ | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | – Dự thảo tờ trình – Dự thảo Giấy chứng nhận | – Kiểm tra đối chiếu bản gốc Giấy chứng nhận, bản chính thành phần hồ sơ theo mục I; chứng từ nộp phí, lệ phí và in mới Giấy chứng nhận. – Trình Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và Môi trường. |
B14 | Xem xét hồ sơ | Lãnh đạo phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | – Tờ trình – Dự thảo Giấy chứng nhận | Ký tờ trình và dự thảo Giấy chứng nhận. |
B15 | Ký Giấy chứng nhận | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện | 02 ngày làm việc | Giấy chứng nhận | Ký Giấy chứng nhận. |
B16 | Cho số Giấy chứng nhận | Công chức được phân công của Phòng Tài nguyên và Môi trường | 0,5 ngày làm việc | – Giấy chứng nhận – Hồ sơ trình | Tiếp nhận kết quả, cho số Giấy chứng nhận, chuyển văn thư Văn phòng UBND đóng dấu, phát hành. |
B17 | Đóng dấu Giấy chứng nhận | Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ đã được phê duyệt | – Đóng dấu chuyển kết quả về: + Phòng Tài nguyên và Môi trường để chuyển hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai lập, cập nhật thông tin đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai. + Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện. |
B18 | Trả kết quả | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Theo Giấy hẹn | Kết quả | Trả kết quả cho người sử dụng đất. |
IV. BIỂU MẪU
Các biểu mẫu sử dụng tại các bước công việc:
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
1 | BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
2 | BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
3 | BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
4 | BM 04 | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất |
5 | BM 05 | Tờ khai lệ phí trước bạ |
6 | BM 06 | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT | Mã hiệu | Tên biểu mẫu |
BM 01 | Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | |
BM 02 | Mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ | |
BM 03 | Mẫu Phiếu từ chối giải quyết tiếp nhận hồ sơ | |
BM 04 | Đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất (Mẫu số 11/ĐK) | |
// | Quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai | |
// | Chứng từ nộp phạt của người sử dụng đất | |
// | Văn bản về việc đại diện theo quy định của pháp luật về dân sự đối với trường hợp thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất thông qua người đại diện | |
// | Các giấy tờ khác theo quy định của pháp luật |
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
– Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
– Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
– Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
– Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
– Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;
– Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
– Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
– Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
– Nghi quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh;
– Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành mức thu 10 loại phí và 07 loại lệ phí trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
– Quyết định số 2124/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường.